Sản phẩm do SYDJ gia công, có thể gia công tuổi vàng (10K 416, 14K 585, 15K 625, 18K 610, 18K 680, 18K 750…) và màu sắc của vàng (Trắng, Vàng, Hồng) tuỳ theo yêu cầu. Đối với sản phẩm có đính đá, có thể đính Kim cương, Đá quý, Moissanite, Cubic Zirconia… tuỳ theo yêu cầu.
Giá bán sản phẩm mang tính chất tham khảo, tương ứng khối lượng vàng và giá vàng tại thời điểm hiện tại. Tùy vào khối lượng vàng của sản phẩm và giá vàng tại thời điểm hiện tại mà giá sẽ thay đổi tương ứng.
SYDJ sẽ xác nhận và báo giá chính xác tương ứng khối lượng vàng thực tế và giá vàng tại thời điểm hiện tại của sản phẩm hiện có trước khi giao dịch với khách hàng.
CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ HẬU MÃI
– Trọn đời, trong các trường hợp:
+ Làm sáng trang sức
+ Gắn lại hột tấm
+ Đứt gãy (mức độ nhẹ)
– Có kèm hộp và túi đựng sang trọng
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN VÀ LƯU Ý SỬ DỤNG
– Bảo quản trong túi giấy hoặc túi nilon, hộp riêng khi không sử dụng
– Vệ sinh trang sức thường xuyên (Loại bỏ bụi bẩn và mồ hôi gây xỉn màu trang sức), có thể vệ sinh bằng kem đánh răng
HƯỚNG DẪN ĐO SIZE
– Cách 1: Lấy sợi dây (chỉ) quấn SÁT quanh ngón tay đeo nhẫn. Đánh dấu lại và đo chiều dài dây vừa đánh dấu. Làm tương tự nếu đo size vòng cổ tay hoặc cổ chân. Lấy chiều dài vừa đo được chia cho 3.14 sẽ được đường kính sản phẩm. Lưu ý: Đối với nhẫn: không trừ hao quá chật hoặc quá rộng. Đối với lắc tay, vòng tay và lắc chân: Trừ hao lên 2 size, ví dụ: vòng cổ tay đo chiều dài dây được 15.7cm, chia 3.14 được đúng 5, vậy vòng tay vừa sẽ là size 54mm.
– Cách 2: Đo đường kính lòng trong của nhẫn, vòng tay đang đeo vừa.
Thông số nhẫn nữ:
Tuổi vàng | 416 |
Màu sắc vàng | Hồng |
Khối lượng tổng | 2 phân |
Đá chính | Cubic Zirconia |
Giá tham khảo | 2.120.000 VND |
Thông số nhẫn nam:
Tuổi vàng | 416 |
Màu sắc vàng | Hồng |
Khối lượng tổng | 3.04 phân |
Đá chính | Kim cương thiên nhiên |
Giá tham khảo | 3.050.000 VND |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.